Actapulgite 3g

- Giá: 98.000/Hộp

- Ngày cập nhật: 05-05-2024

- Sản xuất: ThuocHapu

- Người xem: 2821

Công dụng: Chỉ định: - Giảm các triệu chứng tiêu chảy. - Cải thiện độ đặc của phân và giảm co thắt trong viêm đường tiêu hóa cấp tính, chứng tiêu chảy do lạ nước, bệnh lỵ do trực khuẩn và ngộ độc

Mua

4.5 (10)

(2)

Thông tin sản phẩm

Thành phần

Hoạt chất chính: Attapulgite mormoiron hoạt hoá 3,000g.

Tá dược: Glucose monohydrate 0,200g, sodium saccharin 0,005g.

Công dụng (Chỉ định)

Điều trị các triệu chứng chức năng của đường ruột, đặc biệt là tiêu chảy và chướng bụng.

Cách dùng - Liều dùng

- Người lớn: 2 - 3 gói/ngày, tốt nhất dùng trước bữa ăn.

- Trẻ trên 10kg cân nặng: 2 gói/ngày, tốt nhất dùng trước bữa ăn.

Để có được hỗn dịch đồng nhất có vị dễ chịu, nên trộn thuốc bột khô này với đường trước khi thêm nước.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với hoạt chất hay bất kỳ thành phần nào của tá dược.

- Hẹp đường tiêu hóa.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng

Thận trọng trong trường hợp phình đại tràng, nhu động đại tràng bị thay đổi (nguy cơ u phân).Thuốc chứa glucose nên không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân có hội chứng kém hấp thu glucose hoặc galactose.

Trong tiêu chảy cấp ở trẻ em phải dùng cùng các thuốc bổ sung nước và chất điện giải.

Cảnh báo

Phải luôn xem xét việc bù nước ở những bệnh nhân thể trạng yếu, trẻ nhũ nhi và trẻ em qua đường uống (ORS) hoặc đường truyền tĩnh mạch theo mức độ tiêu chảy, tuổi và bệnh cảnh lâm sàng của bệnh nhân.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Có thể bị táo bón, trong trường hợp sử dụng kéo dài hoặc liều cao.

Tương tác với các thuốc khác

Có sự giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của các thuốc uống cùng lúc đã được ghi nhận.

Lưu ý, các chất hấp phụ đều không nên uống cùng lúc với các thuốc khác.

Nếu có thể, thuốc này nên dùng trước hoặc sau ít nhất 2 giờ với các thuốc sau:

- Thuốc kháng sinh kháng lao (ethambutol, isoniazid) (đường uống).

- Kháng sinh - nhóm cycline (đường uống).

- Kháng sinh - nhóm fluoroquinolone (đường uống).

- Kháng sinh - nhóm lincosamide (đường uống).

- Kháng histamine H2 (đường uống).

- Atenolol, metoprolol, propranolol (đường uống).

- Chloroquine (đường uống).

- Diflunisal (đường uống).

- Digoxin (đường uống).

- Biphosphonates (đường uống).

- Natri floride.

- Các glucocorticoid (đường uống) (prednisolone và dexamethasone).

- Indometacin (đường uống).

- Kayexalate (đường uống).

- Ketoconazole (đường uống).

- Lansoprazole.

- Thuốc an thần nhóm Phenothiazine.

- Penicillamine (đường uống).

- Muối sắt (đường uống).

Quá liều

Chưa có trường hợp quá liều nào được ghi nhận.

Xử trí khi quá liều

Ngừng thuốc ngay và rửa dạ dày.

Thông báo cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ của bạn.

Thai kỳ và cho con bú

Không có nghiên cứu sinh quái thai trên động vật.

Trong các nghiên cứu lâm sàng, cho đến nay chưa quan sát thấy có tác động liên quan đến gây dị tật hoặc độc cho bào thai.

Tuy nhiên, việc theo dõi phụ nữ có thai phơi nhiễm với Attapulgite là chưa đủ để loại trừ tất cả các rủi ro.

Do đặc tính không hấp thu của Attapulgite, thuốc này chỉ được cân nhắc dùng trong quá trình mang thai nếu cần.

Bảo quản

Nhiệt độ không quá 30°C.

Quy cách đóng gói

Hộp 30 gói x 3g.

Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất.

x Đánh giá
Gửi
COM_MEDICINE_ADDRESS_SITE - Số 1- Nguyễn Huy Tưởng- Nhân Chính - Thanh Xuân- Hà Nội
Có thể bạn muốn mua?