Thông tin sản phẩm
1. Thành phần
- Hoạt chất: N-Acetyl-dl-leucine 500 mg.
- Tá dược: Vừa đủ 5 ml (Monoethanolamine, sodium hydroxide hoặc hydrochloric acid, nước cất pha tiêm).
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt.
3. Cách dùng - Liều dùng
Dũng đường tiêm tĩnh mạch: Tốt nhất nên tâm tĩnh mạch chậm (tiêm bắp có thể dẫn đến những phản ứng tại chỗ).
Liêu dùng: 2 ống/ ngày, thời gian điều trị biến đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (liều lượng có thể tăng lên 4 ông ngày nếu cần).
- Quá liều
- Quá liều: Sự không dung nạp thuốc có thể xảy ra ở một số người, như phản ứng quá mẫn, phản ứng dị ứng.
- Cách xử trí: Ngưng dùng thuốc, gây nên, rửa dạ dày. Điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng khi xảy ra quá liều.
4. Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng với thuốc.
5. Tác dụng phụ
Thuốc này có thể gây ra khó chịu ở một số người. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại góp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý |
- Thận trọng khi sử dụngThuốc có chứa ít hơn 1 mmol natri trong mỗi lọ điều này về cơ bản giống như không chứa natri. - Thai kỳ và cho con búPhụ nữ có thai Do thiếu dữ liệu ở động vật và dữ liệu trên người nên cẩn thận khi sử dụng N-Acetyl-dl-leucine khi có thai. Phụ nữ cho con bú Không nên dùng thuốc khi đang cho con bú. - Khả năng lái xe và vận hành máy mócThuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng thì tàu xe, vận hành máy móc nhưng do điều trị các triệu chứng chóng mặt, khuyến cáo người dùng. không vận hành máy móc hoặc lái xe. - Tương tác thuốcTương tác thuốc: Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra với nhiều loại thuốc, cần phải thông báo cho bác sĩ biết thuốc đang điều trị. Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. |
7. Dược lý
- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
Nhóm dược lý: Thuốc chống chóng mặt.
Mã ATC: NO7CA04.
Thuốc trị chóng mặt có cơ chế tác dụng chưa rõ.
- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Sau khi tiêm tĩnh mạch 1 g N-Acetyl-dl-leucine, quan sát thấy động học gồm 2 phần với một giai đoạn phân phối rất nhanh (thời gian bán hủy trung bình 0,11 giờ) và một kỳ đào thải nhanh (thời gian bán hủy trung bình 1,08 giờ).
8. Thông tin thêm
- Đặc điểm
- Dung dịch tiêm.
- Dung dịch trong suốt, không màu đến màu vàng nhất.
- Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống x 5ml.
- Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Nhà sản xuất
Dược phẩm An Thiên.