
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Sansvigyl chứa:
- Acetylspiramycin: 100000UI.
- Metronidazol: 125mg.
Tá dược vđ: 1 viên.
(Tá dược gồm: Lactose, tinh bột sắn, tinh bột mì, bột talc, natri starch glycolat, gelatin, Silicon dioxid, magnesi stearat, povidon, hydroxy propyl methyl cellulose, titan dioxyd, nipagin, PEG 6000, nipasol, màu Erythrosine, màu Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 96%).
2. Công dụng (Chỉ định)
Điều trị các bệnh nhiễm trùng về răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh chân răng, viêm nướu, viêm lợi, viêm miệng... Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
3. Cách dùng - Liều dùng
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Liều trung bình:
Liều trung bình:
- Người lớn: Uống 4 - 6 viên/ ngày, chia 2 - 3 lần, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng, có thể dùng liều tấn công 8 viên/ ngày.
- Trẻ em 10 - 15 tuổi: Uống 3 viên/ngày, chia 3 lần.
- Trẻ em 6 - 10 tuổi: Uống 2 viên/ngày, chia 2 lần.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc).
- Quá liều
- Acetylspiramycin: Chưa có báo cáo.
- Metronidazol: Metronidazol uống một liều duy nhất tới 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm: Buồn nôn, nôn và mất điều hoà. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngày dùng liều 6 - 10,4g cách 2 ngày/lần.
- Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
4. Chống chỉ định
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 6 tuổi. Phụ nữ có thai hay đang cho con bú. Không được uống rượu khi dùng thuốc.
5. Tác dụng phụ
* Acetylspiramycin: Hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- Thường gặp: Tiêu hoá (Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu).
- Ít gặp: Toàn thân (Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực). Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối, cảm giác nóng rát. Tiêu hoá (Viêm kết tràng cấp). Da (Ban da, ngoại ban, mày đay).
- Hiếm gặp: Toàn thân (Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày thuốc uống spiramycin).
* Metronidazol: Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi uống metronidazol là buồn nôn, nhức đầu, chán ăn, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu. Các phản ứng không mong muốn khác ở đường tiêu hoá của metronidazol là nôn, ỉa chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón. Các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hoá xảy ra khoảng 5 - 25%.
- Thường gặp: Tiêu hoá (Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, ỉa chảy, có vị kim loại khó chịu).
- Ít gặp: Máu (Giảm bạch cầu).
- Hiếm gặp: Máu (Mất bạch cầu hạt). Thần kinh trung ương (Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu). Da (Phồng rộp da, ban da, ngứa). Tiết niệu (Nước tiểu sẫm màu).