Telzid 40/12.5

- Giá: 55.000/Hộp

- Ngày cập nhật: 05-03-2025

- Sản xuất: N/A

- Người xem: 78

Công dụng: Điều trị tăng huyết áp vô căn. Bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazid đơn lẻ.

Mua

0.0 (0)

(0)

Thông tin sản phẩm

Thành phần
Telmisartan…………………………….40mg.
Hydrochlorothiazide…………….12,5mg.
Tá dược vừa đủ………………………1 viên.
(Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, lactose, natri starch glycolat, tartrazin, magnesi stearat, povidon, K30, bột talc).

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị tăng huyết áp vô căn.
Bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazid đơn lẻ.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
-Quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc
-Phụ nữ có thai
-Thời kì cho con bú
-Những rối loạn gây ứ mật và tắc nghẽn đường mật
-Suy gan nặng
-Suy thận nặng
-Hạ kali huyết, tăng canxi huyết không đáp ứng với điều trị
-Chống chỉ định phối hợp thuốc với aliskriken trên bệnh nhân đái tháo đường và suy giảm chức năng thận.

Liều dùng
*Người lớn
Thông thường: uống 1 viên/ngày
Hiệu quả tối đa sau 4-8 tuần điều trị. Khi cần có thể phối hợp thuốc chống tăng huyết áp khác.
Có thể uống cùng haowjc không cùng thức ăn.

*Suy thận
Độ thanh khải creatinin < 30ml/phút: không dùng thuốc
Độ thanh khải creatinin 30-60 ml/phút: không cần điều chỉnh liều dùng
Nên theo dõi định kỳ chức năng thận.

*Suy gan
Suy gan vừa và nhẹ, liều lượng: không quá 1 vien/ngày
Suy gan nặng: không dùng thuốc

*Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
*Trẻ em và thiếu niên dưới 18 tuổi: Chưa có báo cáo.

Tác dụng phụ
- Xét nghiệm: Tăng creatinin, tăng men gan, tăng creatin phosphokinase máu, tăng acid uric, tăng triglyceric.
- Rối loạn tim: Loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh.
- Rối loạn hệ thống thần kinh: Ngất xỉu, chóng mặt, dị cảm, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ
- Rối loạn mắt: Thị lực bất thường, nhìn mờ thoáng qua.
- Rối loạn mê đạo tại và tai: Chóng mặt
- Rối loạn đường hô hấp, lồng ngực, trung thất: Bệnh lý hô hấp cấp ( bao gồm viêm phổi và phù phổi), khó thở.
- Rối loạn đường tiêu hóa: Tiêu chảy, khô miệng, đầy hơi, đau bụng, táo bón, rối loạn tiêu hóa, nôn, viêm dạ dày.
- Rối loạn gan - đường mật: Bất thường chức năng gan rối loạn gan.
- Rối loạn da và mô dưới da: Phù mạch ( có gây tử vong ), ban đỏ, ngứa, phát ban, tăng tiết mồ hôi, mày đay.
- Rối loạn xương và mô liên kết, hệ cơ xương: Đau lưng, co thắt cơ, đau cơ, đau khớp, đau chân, chuột rút ở chân.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm kali máu, giảm natri máu, tăng uric máu.
- Sự nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm phế quản, viêm họng, viêm xoang.
- Rối loạn hệ miễn dịch tình trạng trầm trọng hoặc tiến triển bệnh ban đỏ lupus hệ thống
- Rối loạn mạch: Hạ huyết áp (kể cả tụt huyết áp tư thế).
- Rối loạn chung và tình trạng nơi dùng: Đau ngực, hội chứng giống cúm, đau.
- Rối loạn vú và hệ thống sinh sản: Bất lực.
- Rối loạn tâm thần: Lo lắng, trầm cảm.
- Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương: yếu.
- Rối loạn thận và đường tiểu: viêm thận mô kẽ, rối loạn chức năng thận, glucose niệu
- Xét nghiệm: tăng triglycerid
*Lưu ý bệnh nhân thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

x Đánh giá
Gửi
COM_MEDICINE_ADDRESS_SITE - Số 1- Nguyễn Huy Tưởng- Nhân Chính - Thanh Xuân- Hà Nội
Có thể bạn muốn mua?