
Thông tin sản phẩm
Thành phần:
Methylprednisolone acetat
Liều dùng:
Tiêm tại chỗ:
- Viêm khớp, thấp khớp: mỗi 1-5 tuần: 4-80 mg, tuỳ theo khớp.
- Viêm gân 4-40 mg.
- Bệnh da 20-60 mg.
Tiêm IM
- Hội chứng tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần.
- Thấp khớp 40-120 mg/tuần.
- Da IM 40-120 mg/1-4 tuần.
- Hen 80-120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng).
- Đợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Nhiễm nấm toàn thân; cho con bú, trẻ nhũ nhi sinh non
Thận trọng:
- Stress bất thường, nhiễm trùng gian phát, chủng ngừa vaccin, lao; nhiễm herpes mắt, suy thận, tăng huyết áp, loãng xương, nhược cơ nặng, thai kỳ.
- Viêm loét đại tràng không đặc hiệu.
- Không dùng để tiêm nội tủy sống, tiêm IV, tiêm trong mũi, mắt
Phản ứng phụ:
Teo tại chỗ, giữ muối, nước; chậm lành vết thương, da mỏng, dòn, giảm dung nạp carbohydrat; yếu cơ, bệnh cơ, rách gân, cataract, tăng áp lực nội nhãn & nội sọ; chậm phát triển; thay đổi tâm lý
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
Dùng với cyclosporin có thể gây ra co giật